Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Nhật
Thứ 3, 23 tháng 05 2017 11:11
Thời gian đăng: 23/05/2017 11:11
Trên thế giới có khoảng 200 quốc gia trên thế giới với 5 châu lục (tùy theo cách chia có thể là 7 châu) và 4 đại dương lớn. Tuy nhiên, bạn đã biết tên các quốc gia bằng tiếng Nhật. Các từ vựng về quốc gia trên thế giới sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức, hiểu biết để giới thiệu bản thân, giao lưu với bạn bè nước ngoài.Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về chủ điểm từ vựng về các quốc gia
Danh sách những từ vựng tiếng Nhật về tên các quốc gia phổ biến
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
フィリピン : Philippin
ラオス : Lào
シンガポール : Singapore
にほん : Nhật Bản
かんこく : Hàn Quốc
インド : Ấn Độ
ちゅうごく : Trung quốc
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
フランス : Pháp
アルバニア : Albanian
ブルガリ : Bulgari
クロアチア : Croatia
チェコ : Czech
デンマーク : Đan Mạch
ベルギー : Bỉ
ドイツ : Đức
オランダ : Hà Lan
カナダ : Canada
アイルランド : Ailen
ジャマイカ : Jamaica
ニュージーランド : New zealand
トリニダード : Trinidad
ジンバブエ : Zimbabwe
フィンランド : Phần Lan
スイス : Thuỵ Sỹ
ギリシャ : Hy Lạp
ハンガリー : Hungary
イタリア :Italya
モンゴル : Mông cổ
ポーランド : Ba Lan
ポルトガルご : Bồ đào nha
ルーマニア : Rumani
ロシア : Nga
アルゼンチン : Achentina
ボリビア : Bolivia
チリ : Chile
コロンビア : Colombia
コスタリカ : Costa rica
メキシコ : Mehico
パラグアイ : Paraguay
ペルー : Peru
スペイン : Tây ban nha
ウルグアイ : Uruguay
ベネズエラ : Venezuela
ウェーデン : Thụy Điển
トルコ : Thổ Nhĩ Kỳ
ウクライナ : Ukraina
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Châu lục và các vùng địa lý”
ヨーロッパ : Europe Châu Âu
アジア: Asia Châu Á
北アメリカ: North America Bắc Mỹ
南アメリカ: South America Nam Mỹ
アフリカ: Africa Châu Phi
オーストラリア、オーストラシア、オセアニア: Châu Úc/Châu Đại Dương/khu vực gồm Australia, New Zealand, Papua New Guinea và một số đảo khu vực Thái Bình Dương 南極大陸: Antarctica Châu Nam Cực
または; 太平洋: the Pacific Ocean hoặc the Pacific Thái Bình Dương
または ; 大西洋: the Atlantic Ocean hoặc the Atlantic Đại Tây Dương
インド洋: the Indian Ocean Ấn Độ Dương
北極海: the Arctic Ocean Bắc Băng Dương
または ; 地中海.: the Mediterranean Sea hoặc the Mediterranean Biển Địa Trung Hải
または ;カリブ海..the Caribbean Sea hoặc the Caribbean Biển Caribê
または ; バルト海..the Baltic Sea hoặc the Baltic Biển Baltic
黒海..the Black Sea Biển Đen
カスピ海..the Caspian Sea Biển Caspi/Lý Hải
アラビア海..the Arabian Sea Biển Ảrập
南シナ海..the South China Sea Biển Đông
北海: Biển Bắc/Bắc Hải
(しばしば;と呼ばれる)イギリス海峡: Eo biển Anh
北極圏: Bắc cực
または; サハラ砂漠: sa mạc Sahara
アマゾンの熱帯雨林: Rừng mưa nhiệt đới Amazon
ヒマラヤ山脈: dãy Himalaya
アルプス: dãy núi Alp
としても知られる) ロッキー山脈: dãy núi Rocky Mountain
アンデス山脈.: dãy nũi Andes
テムズ川: sông Thames
ライン川: sông Rhine
ドナウ川: sông Đanuýp
ナイル川: sông Nile
アマゾン川: sông Amazon
ヴォルガ川: sông Volga
ガンジス川: sông Ganges
長江: sông Yangtze
ミシシッピ川: sông Mississipp
Tham khảo thêm các bài học từ vựng tiếng Nhật khác tại website của du học Nhật Bản nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết học từ vựng tiếng Nhật về tên các quốc gia. Nếu bạn muốn có thêm file âm thanh hoặc danh sách từ vựng tiếng Nhật các chủ đề khác nhau, các bài thi JLPT mới nhất 2017 hãy để lại địa chỉ email, chúng tôi sẽ gửi thông tin cho bạn! Chúc bạn thành công
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%