Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
Thứ 2, 26 tháng 11 2018 16:51
Thời gian đăng: 26/11/2018 16:51
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì? Tên tiếng Nhật của bạn theo bảng Kanji đọc như thế nào ? Cùng Du học Nhật Bản xem ngay tên bạn trong tiếng Nhật và ý nghĩa của nó qua bảng quy đổi tên tiếng Nhật theo kanji nhé!
Chuyển họ tiếng Việt qua họ tương ứng trong tiếng Nhật Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh
Trần 陳 => 高橋 Takahashi
Lê 黎 => 鈴木 Suzuki
Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
Phạm 范 => 坂井 Sakai
Phan 潘 => 坂本 Sakamoto
Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei
Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh
Bùi 裴 => 小林 Kobayashi
Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh
Hồ 胡 => 加藤 Katoh
Ngô 吳 => 吉田 Yoshida
Dương 楊 => 山田 Yamada
Đoàn 段 => 中田 Nakata
Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa
Đinh 丁 => 田中 Tanaka
Tô 蘇 => 安西 Anzai
Trương 張 => 中村 Nakamura
Lâm 林 => 林 Hayashi
Kim 金 => 金子 Kaneko
Trịnh 鄭 => 井上 Inoue
Mai 枚 => 牧野 Makino
Lý 李 => 松本 Matsumoto
Vương 王 => 玉田 Tamada
Phùng 馮 => 木村 Kimura
Thanh 青 => 清水 Shimizu
Hà 河 => 河口 Kawaguchi
Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki
Lương 梁 => 橋本 Hashimoto
Lưu 劉 => 中川 Nakagawa
Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata
Chu 周 => 丸山 Maruyama
Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh
Đậu 豆 => 斉田 Saita
Ông 翁 => 翁長 Onaga
Dịch tên tiếng Nhật theo ý nghĩa
Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây Du học Nhật Bản thống kê 4 cách chuyển tên tiếng Việt theo ý nghĩa:
+ Chuyển theo cách đọc thuần Nhật
+ Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
+ Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
+ Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật
Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật .
Bình 平 => 平 => Hira
Chính 正 => 正 => Masa
Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
Công 公 => 公 => Isao
Dũng 勇 => 勇 => Yuu
Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
Đông 東 => 東 => Higashi
Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
Huân 勲 => 勲 => Isao
Hùng 雄 => 雄 => Yuu
Hòa 和 => 和 => Kazu
Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
Hương 香 => 香 => Kaori
Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
Khang 康 => 康 => Kou
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
Long 隆 => 隆 => Takashi
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
Nam 南 => 南 => Minami
Nghĩa 義 => 義 => Isa
Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
Quang 光 => 光 => Hikaru
Quảng 広 => 広 => Hiro
Quý 貴 => 貴 => Takashi
Sơn 山 => 山 => Takashi
Thông 聡 => 聡 => Satoshi
Tuấn 俊 => 俊 => Shun
Trường 長 => 長 => Naga
Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
Thắng 勝 => 勝 => Shou
Vinh 栄 => 栄 => Sakae
Vũ 武 => 武 => Takeshi
Sơn Tùng tên tiếng Nhật là 山 松井 => Takashi Matsui
Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%