Thời gian đăng: 03/04/2017 09:56
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
おはようございます | ohayou gozaimasu | Xin chào, chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiwa | xin chào, chào buổi chiều (hoặc chào thông thường) |
こんばんは | konbanwa | chào buổi tối |
おやすみなさい | oyasuminasai | chúc ngủ ngon |
さようなら | sayounara | chào tạm biệt |
ありがとうございます | arigatou gozaimasu | xin cảm ơn |
ありがとうございます | sumimasen | xin lỗi… |
おねがいします | onegaishimasu | xin vui lòng/ xin làm ơn |
はじめましょう | hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
おわりましょう | owarimashou | Kết thúc nào |
やすみましょう | yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
おねがいします | onegaishimasu | Làm ơn |
ありがとうございます | arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | Xin lỗi |
きりつ | kiritsu! | Nghiêm ! |
どうぞすわってください | douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
わかりますか | wakarimasuka | Các bạn có hiểu không ? |
はい、わかります | hai,wakarimasu | Tôi hiểu |
いいえ、わかりません | iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
もういちど | mou ichido | Lặp lại lẫn nữa… |
じょうずですね | jouzudesune | Giỏi quá |
いいですね | iidesune | Tốt lắm |
なまえ | namae | Tên |
しけん/しゅくだい | Shiken/shukudai | Kỳ thi/ Bài tập về nhà |
しつもん/こたえ/れい | Shitsumon/kotae/rei | Câu hỏi/trả lời/ ví dụ |
どう 致 しまして | Dou itashimashite | Không có chi. |
どうぞ、お 願 いします | Douzo onegaishimasu | Xin mời |
さあ、どうぞ | Saa, douzo | Nó đây này |
分かりました | Wakarimashita | Tôi hiểu rồi. |
分かりません | Wakarimasen | Tôi không hiểu |
大 丈 夫 です | Daizyoubu desu | Được rồi, ổn, ok |
幾 つありますか | Ikutu arimasuka | Bao nhiêu? |
どれくらいの時 間が掛かりますか | Dorekuraino zikan ga kakarimasu | Mất bao lâu? |
どれくらいの距 離がありますか | Dorekurai no hanare ga arimasu | Mất bao xa? |
道 に 迷 いました | Michi ni mayoimashita | Tôi bị lạc. |
どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshyoka | Tôi nên hỏi ai? |
お 先 にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
どなたですか | Donatadesuka | Ai? |
何故ですか | Nazedesuka | Tại sao? |
何 ですか | Nandesuka | Cái gì? |
何時ですか | Itudesuka | Khi nào? |
待って | Matte | Khoan đã |
見て | Mite | Nhìn kìa. |
助 けて | Nasukete | Giúp tôi với |
どなたが英 語を 話 せますか | Donata ga eigo wo hanasemasu | Ai có thể nói tiếng Anh? |
早 いご 回 復 を 祈 っています | Hayai ga kaisoku wo inotteimasu | Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi |
貴 方 は 正 しいです | Anata wa tadashidesu | Bạn đúng rồi! |
貴 方は間 違いです | Anata wa machigaidesu | Bạn sai rồi! |
確 かではありませんが | Mashikade wa arimasen ka | Tôi không chắc. |
私 は、そう 思 いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
そうではないと 思 います | Sou dewanai to omoimasu | Tôi e rằng không. |
信 じられない | Shinzirarenai | Không thể tin được! |
何 事 も上手 くいきますよ |
Nanikoto mo umaku ikimasuyo |
Mọi thứ sẽ ổn thôi! |
落ち着け | Ochituke | Bình tĩnh lại! |
驚 いた | Odoroita | Bất ngờ quá! |
実 にお気の 毒 | Zitu ni oki no doku | Tiếc quá! |
冗 談 でしょう | Zyoudandeshyou | Bạn đang đùa chắc! |
わぁ、目 茶 苦 茶 だ | Waa, mechyakuchya | Oa, bừa bộn quá! |
馬鹿だなぁ | Bakadanaa | Ngu quá! |
もういい | Mouii | Đủ rồi! |
何 てこと | Nantekoto | Ôi chúa ơi! |
すみません, もういち どおねがいします |
Sumimasen, mou ichido onegaishimasu |
Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
はじめましょう | Hazimemashyou | Bắt đầu nào! |
おわりましょう | Owarimashyou | Kết thúc nào! |
やすみましょう | Yasumimashyou | Nghỉ giảo lao nào! |
わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
けっこうです | Kekkoudesu | Được,tốt! |
だめです | Damedesu | Không được! |
おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
いい てんき です ね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp nhỉ |
ごめんください | Gomenkudasai | Có ai ở nhà không? |
どうぞ おあがりください | Douzo oagari kudasai | Xin mời anh chị vào nhà! |
いらっしゃい | Irasshyai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
どうも、おじゅまします | Doumo ozyumashimasu | Cảm ơn, tôi xin phép |
どう した? | Dou shita? | Sao thế? |
げんき だた?/どう げんき? | Genki data?/ Dou genki? | Dạo này ra sao rồi? |
げんき? | Genki? | Bạn có khỏe không? |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
なに やってた の? | Nani yatteta no? | Dạo này bạn đang làm gì ? |
Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật. Bạn sẽ không thể giỏi tiếng Nhật nếu không...
"Phía sau một cô gái" không phải là một bài hát tiếng Nhật mà là...
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?...
Một trong những cách học tiếng Nhật cực vui và hiệu quả nhất chính là qua các bài...