100 từ vựng tiếng Nhật trong Manga anime mà OTAKU nào cũng biết
Thứ 4, 16 tháng 05 2018 21:35
Thời gian đăng: 16/05/2018 21:35
Bạn có là một fan hâm hộ của Manga anime? Du học Nhật bản mách bạn cách học tiếng Nhật qua 100 từ vựng tiếng Nhật trong Manga anime với các mẫu câu cơ bản nhất. Khi xem các bộ phim anime bạn thường bắt gặp các mẫu câu lặp đi lặp lại, nghe rất quen thuộc và thậm chí là có thể thuộc lòng phát âm lẫn ý nghĩ dù không biết tiếng Nhật.
1. 危ない(あぶない)abunai – nguy hiểm: Trong tiếng Nhật, một từ có rất nhiều nghĩa vì vậy tùy trong từng trường hợp cụ thể nó có thể có nghĩa là nham hiểm mà cũng có thể là dữ tợn .
2. 愛(あい)ai – yêu,tình yêu 愛している (あいしている) yêu ai đó
3. 相手(あいて)aite – địch thủ,kẻ thù, đôi khi vẫn dùng với nghĩa đối tác, đối phương.
4. 悪魔(あくま)akuma – ác ma. Xấu xí ,ma quỷ: dùng để mô tả tính cách của một người nào đó không tốt hay họ có diện mạo đáng sợ.
5. 有難う(ありがとう)arigatou – Cám ơn, từ này chắc các bạn quá rõ
12. 畜生(ちくしょう)chikusho: súc sinh = Damm, Shit:Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi.
13. (ちょっと)chotto một chút:Không có nghĩa là chỉ số lượng mà nó được dùng trong tình huống: Giữ lấy 1 lúc… đợi 1 chút
14. 大丈夫(だいじょうぶ)daijoubu ổn, OK, tốt.
15. 黙れ(だまれ)damare Im lặng nào
16. 騙す(だます)damasu nói dối, lừa gạt
17. 駄目(だめ)dame xấu, không tốt, thôi, dùng để chỉ 1 việc gì đó không muốn làm
18. 誰(だれ)dare ai đó
19. 何所(どこ)doko ở đâu
20. ふざける fuzakeru nhảm nhí,dùng khi nói chuyện phiếm. fuzakeruna nói vớ vẩn, đừng có làm (nói) mấy thứ vớ vẩn đó nữa !
21. 餓鬼(がき) gaki ngã quỷ (1 đạo trong lục đạo 6 ngả luân hồi) non nớt, dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược, nhóc con.
22. 頑張る(がんばる) gambaru cố gắng
23. 早い(はやい) hayai nhanh lên ,khẩn trương lên.
24. 変(へん) hen kỳ lạ khi dùng chỉ một sự biến đổi
25. 変態(へんたい) hentai biến thái, bất bình thường,
26. 酷い(ひどい) hidoi kinh khủng!, thật khó chịu!
27. 姫(ひめ) hime công chúa
28. いい ii tốt, tuyệt
29. 行く(いく)iku nào cùng đi..,biến đi,cút đi
30. 命(いのち)inochi cuộc sống, tính mạng.
31. 痛い(いたい)itai đau dớn ,nỗi đau,bị thương
32. 地獄(じごく)jigoku âm phủ ,địa ngục.
33. 女子高生 (じょしこうせい)joshikousei một từ dùng để mô tả một cô gái xinh đẹp đầy cá tính thông thường hay nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime và manga hay thiên về những người này.
60. 人間(にんげん)ningen – nhân loại, con người, dùng để nói về những gì thuộc về con người, những bản tính, thói quen của con người. ningenha souda – con người là thế.
61. お早う(おはよう)ohayou – câu chào buổi sáng. Một câu chào hỏi rất thông dụng, dùng vào khoảng sáng tới khoảng 11-12h trưa.
62. 怒る(おこる)okoru – bực tức, thường dùng ở thể : mou okottayo giận rồi đấy. okotteruno bạn đang giận tôi ư? Mày giận tao à?
63. お願い(おねがい)onegai – cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘làm ơn hãy”
64. 鬼(おに)oni – quỷ, ma quỷ, yêu quái.
65. 了解(りょうかい) Ryoukai! – rõ, hiểu rõ.
66. さあ Saa – câu cảm thán, à, ừ, hừ …
67. さすが sasuga – quả thật
68. 先輩(せんぱい)sempai – tiền bối, dùng để gọi những người có thâm niên trong 1 lĩnh vực đó so với mình.
69. しかし shikashi – dù vậy, nhưng, tuy nhiên.
70. 仕方がない shikata ga nai – không có cách nào cả.
71. 信じる(しんじる)shinjiru – tin tưởng vào 1 ai đó hoặc điều gì đó.
信じてください shinjite kudasai. Dịch nghĩa: hãy tin tôi đi.
信じられるか あいつ?shinjirareru ka aitsu. Dịch nghĩa: hắn có tin được không?
72. 死ぬ(しぬ)shinu – chết, thường dùng 死ね shine: chết đi
73. すこい sukoi – bảo thủ ,tàn nhẫn …gần nghĩa với : ずるい (tồi tệ, xấu tính).
74. 凄い(すごい)sugoi – siêu, kinh, thật là giỏi, giỏi quá
75. 好き(すき)suki – ưa thích: nó hàm ý có một cảm tình rất đẹp với một ai đó khác giới
76. する suru – làm: chẳng hạn
77. 大変(たいへん)taihen – vô cùng, cực độ, dùng để mô tả một điều gì đó rất kinh khủng.
78. 助ける(たすける)tasukeru – cứu, giúp đỡ
79. 戦う(たたかう)tatakau – đánh nhau
80. 敵(てき)teki – quân địch kẻ thù…
81. 友達(ともだち)tomodachi – bạn bè
82. とても totemo – rất…, dùng để nhấn mạnh một điều gì đó
83. 運命(うんめい)unmei – định mệnh, số phận
84. 裏切り者 うらぎりもの uragirimono – kẻ phản bộ
85. 嬉しい うれしい ureshii! – ôi! thật hạnh phúc
86. 五月蠅い うるさい urusai – ồn quá, im lặng, câm đi
87. 嘘 うそ uso – nói dối, lời nói dối
88. 噂 うわさ uwasa – tin đồn.
89. 分かる wakaru – hiểu, thường dùng
90. 罠 わな wana – bẫy, mưu kế
91. やばい yabai – nguy rồi, không ổn rồi, không tốt rồi
92. 約束 やくそく yakusoku – lời hứa.
93. 辞める やめる yameru – từ bỏ, dừng lại, hủy bỏ
94. やる yaru – làm, hành động.:
95. 優しい やさしい yasashii – dễ tính, tốt bụng.
96. やった yatta – làm được rồi, dùng để cổ vũ
97. よっし yosshi – được rồi, uh đúng đó, tôi đã xong.
98. 妖怪 ようかい youkai – Ma giới, ma quỷ.
99. 夢 ゆめ yume – mơ, giấc mơ..
100.許す ゆるす yurusu – tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó.
Bạn còn hay bắt gặp từ nào khi đọc các bộ truyện manga anime Nhật Bản chia sẻ ngay với Duhoc.japan.net.vn nhé.
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%