TOP 100 tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho nữ mà bạn nhất định phải đọc
Thứ 4, 12 tháng 04 2017 15:53
Thời gian đăng: 12/04/2017 15:53
Trong những năm gần đây, tiếng Nhật đã rất quen thuộc với các bạn trẻ Việt Nam qua truyện tranh và anime, nhiều bạn đã chọn cho mình những nickname tiếng Nhật để tạo sự khác biệt và ý nghĩa. Vậy nhưng không phải ai cũng biết rõ ý nghĩa của những cái tên mình đã đặt. Những cái tên tiếng Nhật nghe chừng rất “sang chảnh” nhưng nó không hề vô nghĩa đâu nhé! Nếu bạn vẫn chưa chọn được cho mình tên tiếng Nhật nào hay thì đây là nguồn tham khảo mà bạn đang cần đấy!
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu Akako: màu đỏ Aki: mùa thu Akiko: ánh sáng Akina: hoa mùa xuân Amaya: mưa đêm Aniko/Aneko: người chị lớn Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Cho: con bướm Cho (HQ): xinh đẹp Gen: nguồn gốc Gin: vàng bạc Gwatan: nữ thần Mặt Trăng Ino: heo rừng Hama: đứa con của bờ biển Hasuko: đứa con của hoa sen Hanako: đứa con của hoa Haru: mùa xuân Haruko: mùa xuân Haruno: cảnh xuân
Hatsu: đứa con đầu lòng Hidé: xuất sắc, thành công Hiroko: hào phóng Hoshi: ngôi sao Ichiko: thầy bói Iku: bổ dưỡng Inari: vị nữ thần lúa Ishi: hòn đá Izanami: người có lòng hiếu khách Jin: người hiền lành lịch sự Kagami: chiếc gương Kami: nữ thần Kameko/Kame: con rùa Kané: đồng thau (kim loại) Kazu: đầu tiên Kazuko: đứa con đầu lòng Keiko: đáng yêu Kimiko/Kimi: tuyệt trần Kiyoko: trong sáng, giống như gương Koko/Tazu: con cò Kuri: hạt dẻ Kyon (HQ): trong sáng Kurenai: đỏ thẫm Kyubi: hồ ly chín đuôi Lawan (Thái): đẹp Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo Manyura (Inđô): con công Machiko: người may mắn Maeko: thành thật và vui tươi Mayoree (Thái): đẹp Masa: chân thành, thẳng thắn Meiko: chồi nụ Mika: trăng mới Mineko: con của núi Misao: trung thành, chung thủy Momo: trái đào tiên Moriko: con của rừng Miya: ngôi đền
Mochi: trăng rằm Murasaki: hoa oải hương (lavender) Nami/Namiko: sóng biển Nara: cây sồi Nareda: người đưa tin của Trời No : hoang vu Nori/Noriko: học thuyết Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng Ohara: cánh đồng Phailin (Thái): đá sapphire Ran: hoa súng Ruri: ngọc bích Ryo: con rồng Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm Shika: con hươu Shina: trung thành và đoan chính Shizu: yên bình và an lành Suki: đáng yêu Sumi: tinh chất Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp Sugi: cây tuyết tùng Suzuko: sinh ra trong mùa thu Shino: lá trúc Takara: kho báu Taki: thác nước
Tamiko: con của mọi người Tama: ngọc, châu báu Tani: đến từ thung lũng Tatsu: con rồng Toku: đạo đức, đoan chính Tomi: giàu có Tora: con hổ Umeko: con của mùa mận chín Umi: biển Yasu: thanh bình Yoko: tốt, đẹp Yon (HQ): hoa sen Yuri/Yuriko: hoa huệ tây Yori: đáng tin cậy Yuuki: hoàng hôn
Trên đây là những tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa mà du học Nhật Bản tổng hợp cho các bạn, giờ thì hãy chọn ngay cho mình một tên tiếng Nhật thật tuyệt nhé!
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%