Đang thực hiện
23:43:1

Tất tần tật động từ tiếng Nhật thường thấy trong bài thi năng lực tiếng Nhật JLPT

Thứ 4, 03 tháng 05 2017 11:36

Thời gian đăng: 03/05/2017 11:36

Học tiếng Nhật chưa bao giờ là điều dễ dàng đối với ai khi bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ đặc biệt này. Bài học lần này du học Nhật Bản sẽ tổng hợp tất cả các động từ tiếng Nhật thường dùng trong tiếng Nhật. Các bạn nhớ share lại để kiếm thêm điểm trong đề thi JLPT sắp tới nhé! chắc chắn là sẽ có đấy
 

Nhóm 1:

1. あきます mở (cửa) 開く
2. あるきます đi bộ 歩く
3. いきます đi 行く
4. うまくいきます tốt, thuận lợi うまくいく
5. うごきます chuyển động, chạy 動く
6. おきます đặt, để 置く
7. かきます viết, vẽ 書く
8. かたづきます ngăn nắp, gọn gàng (đồ) 片付く
9. かわきます khô 乾く
10. きがつきます để ý, nhận ra 気がつく
11. きがつきます nhận thấy, phát hiện ra 気がつく
12. ききます nghe 聞く
13. ききます hỏi 聞く
14. さきます nở (hoa) 咲く
15. すきます vắng, thoáng 空く
16. つきます đến (ga) 着く
17. つきます bật sáng (điện) 点く
18. つきます có gắn, có kèm theo 付く
19. つづきます tiếp tục, tiếp diễn 続く
20. つれていきます dẫn đi 連れて行く
21. とどきます được gửi đến 届く
22. なきます khóc 泣く
23. はきます đi, mặc (giầy, quần âu) 履く
24. はたらきます làm việc 働く
25. ひきます chơi (nhạc cụ) 弾く
26. ひきます kéo theo, dẫn theo 引く
27. ひきます bị (ốm) 引く
28. ひらきます mở (lớp học) 開く
29. ふきます thổi (gió) 吹く
30. みがきます mài, đánh (răng) 磨く
31. もっていきます mang đi, mang theo 持って行く 
32. やきます nướng, rán 焼く
33 .~ぎます
34. いそぎます vội, gấp 急ぐ
35. およぎます bơi 泳ぐ
36. さわぎます làm ồn, làm rùm beng 騒ぐ
37. ぬぎます cởi (giầy, quần áo) 脱ぐ
38. ~します
39. うごかします khởi động, chạy 動かす
40. おこします [bị, được] đánh thức 起こす
41. おします bấm, ấn (nút) 押す
42. おします đóng (dấu) 押す
43. おとします [bị, được] đánh rơi 落とす
44. おもいだします nhớ lại, hồi tưởng 思い出す
45. かえします trả lại 返す
46. かします cho mượn, cho vay 貸す
47. くらします sống, sinh hoạt 暮らす
48. けします [bị, được] tắt (điện) 消す
49. こわしまう [bị, được] phá hỏng 壊す
50. さがします tìm, tìm kiếm 捜す・探す
51. さします chỉ 指す
52. だします gửi (thư) 出す
53. だします [bị, được] lấy ra, rút ra 出す
54. だします nộp (báo cáo) 出す
55. だします đổ, để (rác) 出す
56. なおします [bị, được] sửa, chữa 直す
57. なくします [bị, được] mất, đánh mất 無くす
58. はずします rời (chỗ ngồi) 外す
59. はなします nói, nói chuyện 話す
60. ひやします làm lạnh 冷やす
61. まわします vặn (núm) 回す
62. もどします [bị, được] đưa về, để lại 戻す
63. よごします [bị, được] làm bẩn 汚す
64. わかします đun sôi 沸かす
65. わたします đưa cho, giao cho 渡す
66. ~にます
67. しにます chết 死ぬ
68. ~みます
69. かみます nhai 噛む
70. こみます đông đúc, chật chội 込む
71. すみます sống, ở 住む
72. たのみます nhờ 頼む
73. つつみます bọc, gói 包む
74. つみます chuyển lên, xếp lên 積む
75. のみます uống (nước) 飲む
76. のみます uống (thuốc) 飲む
77. ふみます giẫm, giẫm lên 踏む
78. もうしこみます đăng ký 申し込む
79 やすみます nghỉ ngơi 休む
80 やすみます nghỉ (làm việc, học) 休む
81 やみます tạnh, ngưng (mưa) 止む
82 よみます đọc 読む
83 ~びます
84 あそびます chơi 遊ぶ
85 えらびます tuyển chọn 選ぶ
86 とびます bay 飛ぶ
87 ならびます xếp hàng 並ぶ
88 はこびます mang, chở, vận chuyển 運ぶ
89 はこびます chở, vận chuyển 運ぶ
90 よびます gọi (tên, taxi…) 呼ぶ
91 よびます mời 呼ぶ
92 ~います
93 あいます gặp gỡ (ai đó) 会う
94 あいます vừa, hợp 合う
95 あいます gặp phải (tai nạn) 遭う
96 あらいます rửa 洗う
97 いいます nói 言う
98 うたいます hát 歌う
99 おこないます thực hiện, tiến hành 行う
100 おもいます nghĩ 思う
101 かいます mua 買う
102 かいます nuôi (động vật) 飼う
103 かよいます đi đi về về 通う
104 さそいます mời, rủ 誘う
105 しまいます cất vào, để vào 仕舞う
106 すいます hút (thuốc lá) 吸う
107 ちがいます khác 違う
108 つかいます dùng, sử dụng 使う
109 てつだいます giúp đỡ (làm việc) 手伝う
110 ならいます học tập 習う
111 はらいます trả tiền 払う
112 ひろいます nhặt, nhặt lên 拾う
113 まにあいます đúng giờ, kịp (cuộc hẹn) 間に合う
114 むかいます hướng đến, trên đường 向かう
115 もらいます nhận được 貰う
116 よいます say 酔う
117 わらいます cười 笑う
118 ~ちます
119 うちます gửi (bức điện) 打つ
120 うちます đánh (máy chữ) 打つ
121 かちます thắng 勝つ
122 じかんがたちます thời gian trôi đi 時間がたつ
123 たちます đứng 立つ 124 まちます đợi, chờ 待つ
125 もちます mang, cầm 持つ 126 やくにたちます gúp ích 役に立つ
127 ~ります
128 あがります tăng, tăng lên (giá) 上がる
129 あずかります giữ, giữ hộ, giữ cho 預かる
130 あたります trúng (xổ số) 当たる
131 あつまります tập trung 集まる
132 あやまります xin lỗi, tạ lỗi 謝る
133 あります có (sở hữu đồ vật) 有る
134 あります có (tồn tại đồ vật) 在る
135 あります có (tổ chức, diễn ra) 在る
136 いやがります không thích, ghét 嫌がる
137 いります cần 要る
138 うります [bị, được] bán 売る
139 おくります gửi (đồ) 送る
140 おくります đưa đi, tiễn (ai đó) 送る
141 おどります nhảy, khiêu vũ 踊る
142 おります [bị, được] gập, bẻ gãy 折る
143 おわります hết, kết thúc, xong 終わる
144 かえります về 帰る
145 かかります mất, tốn 罹る
146 かかります khóa (cửa) 掛る
147 かかります có điện thoại 賭かる
148 かざります trang trí 飾る
149 かぶります đội (mũ) 被る
150 かわります thay đổi, đổi 変わる
151 きります cắt 切る
152 きります tắt (công tắc, nguồn) 切る
153 くもります có mây, mây mù 曇る
154 こまります rắc rối, khó xử 困る
155 さがります giảm, giảm xuống (giá) 下がる
156 さわります sờ, chạm vào 触る
157 しかります mắng 叱る
158 しまります đóng (cửa) 閉まる
159 しります biết 知る
160 すべります trượt 滑る
161 すわります ngồi 座る
162 たすかります được giúp đỡ 助かる
163 つくります làm, chế tạo 作る
164 てにはいります lấy được, thu thập được 手に入る
165 とおります đi qua (đường) 通る
166 とまります trọ, ở 泊まる
167 とまります dừng (thang máy) 止まる
168 とります lấy, tóm 取る
169 とります chụp (ảnh) 撮る
170 とります thêm (tuổi) 取る
171 とります xin (nghỉ) 取る
172 とります lấy trộm, lấy cắp 取る
173 なおります đã được sửa (chỗ hỏng) 直る
174 なおります đã khỏi (ốm) 治る
175 なくなります chết, mất, qua đời 亡くなる
176 なくなります mất, hết 無くなる
177 なります trở thành, trở nên 成る
178 なります reo, kêu 鳴る
179 ねむります ngủ 眠る
180 のこります ở lại 残る
181 のぼります leo (núi) 登る
182 のります đi, lên (tàu, xe) 乗る
183 はいります vào (quán giải khát) 入る
184 はいります vào, nhập học (đại học) 入る
185 はいります vào (bồn tắm) 入る
186 はかります cân, đo 測る・量る
187 はじまります bắt đầu (buổi lễ) 始まる
188 はしります chạy (trên đường) 走る
189 はります dán, dán lên, đính lên 貼る
190 ぶつかります đâm, va chạm ぶつかる
191 ふとります béo lên, tăng cân 太る
192 ふります rơi (mưa, tuyết) 降る
193 へります giảm xuống (xuất khẩu) 減る
194 ほります khắc 彫る
195 まがります rẽ, quẹo 曲がる
196 まじわります giao lưu với, quan hệ với 交わる
197 まもります bảo vệ, tuân thủ, giữ gìn 守る
198 みつかります được tìm thấy (đồ vật) 見つかる
199 もどります quay lại, trở lại 戻る
200 やります làm, tưới (cây) やる
201 やります cho, tặng (người dưới) やる
202 わかります hiểu, nắm được 分かる
203 わたります qua (cầu, đường) 渡る
204 Kính ngữ 205 ございます có {lịch sự} ござる
206 うかがいます nghe, hỏi {khiêm nhường} 伺う
207 いただきます nhận {khiêm nhường} 頂く
208 いたします làm {khiêm nhường} 致す
209 もうします nói {khiêm nhường} 申す
210 おります ở {khiêm nhường} 居る
211 おめにかかります gặp {khiêm nhường} お目にかかる
212 まいります đi, đến {khiêm nhường} 参る
213 いらっしゃいます đến {tôn kính} いらっ者う
214 くださいます cho, tặng {tôn kính} 下さる
215 なさいます làm {tôn kính} なさう
216 おいでなります đi , đến {tôn kính} 甥でなる
217 ごらんになります nhìn {tôn kính} ご覧になる
218 めしあがります ăn, uống {tôn kính} 召し上がる

 

Nhóm 2 :

1 あきらめます từ bỏ, đầu hàng 諦める
2 あつめます sưu tập, thu thập 集める
3 いじめます bắt nạt 苛める
4 あけます [bị, được] mở (cửa) 開ける
5 あげます [bị, được] tăng lên 上げる
6 あげます cho, tặng (ai đó) 上げる
7 いれます bật (công tắc, nguồn) 入れる
8 いれます [bị, được] cho vào 入れる
9 いれます pha (cafe) 入れる
10 うえます trồng (cây) 植える
11 うけます thi (kỳ thi) 受ける
12 うまれます sinh ra 生まれる
13 うめたてます lấp 埋め立てる
14 おくれます chậm, muộn (cuộc hẹn) 遅れる
15 おしえます dạy (học) 教える
16 おしえます cho biết 教える
17 おちゃをたてます pha trà, khuấy trà お茶をたてる
18 おぼえます nhớ 覚える
19 おれます gãy 折れる
20 かえます đổi (tiền) 換える
21 かえます [bị, được] thay đổi 変える
22 かけます [bị, được] khóa 掛ける
23 かけます treo 掛ける
24 かけます gọi (điện thoại) 賭ける
25 かけます đeo (kính) 掛ける
26 かぞえます đếm 数える
27 かたづけます [bị, được] dọn dẹp 片付ける
28 かんがえます nghĩ, suy nghĩ 考える
29 きえます tắt (điện) 消える
30 きこえます có thể nghe thấy 聞こえる
31 きめます quyết định 決める
32 きれます đứt 切れる
33 きをつけます [bị, được] chú ý 気をつける
34 くみたてます lắp, lắp ráp, lắp đặt 組み立てる
35 くれます cho, tặng (tôi) 呉れる
36 こたえます trả lời (câu hỏi) 答える
37 こわれます hỏng 壊れる
38 さげます [bị, được] giảm xuống 下げる
39 しめます [bị, được] đóng (cửa) 閉める
40 しらせます thông báo 知らせる
41 しらべます điều tra, tìm hiểu 調べる
42 すてます vứt, bỏ đi 捨てる
43 そだてます nuôi, trồng 育てる
44 たおれます đổ (nhà) 倒れる
45 たおれます đổ 倒れる
46 たしかめます xác nhận 確かめる
47 たすけます giúp, giúp đỡ 助ける
48 たてます xây, xây dựng 建てる
49 たべます ăn 食べる
50 つかれます mệt 疲れる
51 つけます vẽ, đánh dấu 付ける
52 つけます chấm (xì dầu) 漬ける
53 つけます lắp, ghép thêm 付ける
54 つけます mặc, đeo 着ける
55 つけます [bị, được] bật (điện) 点ける
56 つたえます truyền, truyền đạt 伝える
57 つづけます [bị, được] tếp tục 続ける
58 でかけます ra ngoài 出かける
59 てにいれます có được, lấy được 手に入れる
60 でます được xuất bản (sách) 出る
61 でます xuất phát, chạy (xe buýt) 出る
62 でます tham gia, tham dự 出る
63 でます đi ra, ra khỏi (quán) 出る
64 でます ra, tốt nghiệp (đại học) 出る
65 でます ra, đi ra (tiền thừa) 出る
66 とめます [bị, được] dừng, đỗ 止める
67 とりかえます đổi, thay 取り替える
68 うれます bán được, bán chạy 売れる
69 とれます tuột 取れる
70 なげます ném 投げる
71 ならべます [bị, được] xếp hàng 並べる
72 なれます làm quen với 慣れる
73 にえます chín, được nấu 煮える
74 にげます chạy trốn, bỏ chạy 逃げる
75 にています giống 似ている
76 ぬれます ướt 濡れる 77 ねます ngủ, đi ngủ 寝る
78 のせます để lên, đặt lên 載せる
79 のりかえます chuyển (tàu, xe) 乗り換える
80 はじめます [bị, được] bắt đầu 始める
81 はずれます tuột, bung (cúc áo) 外れる
82 はれます nắng, quang đãng 晴れる
83 ひにかけます cho qua lửa, đun 火にかける
84 ふえます tăng lên (xuất khẩu) 増える
85 ほめます khen 褒める
86 まけます thua 負ける
87 まぜます trộn, khuấy 混ぜる
88 まちがえます nhầm, sai 間違える
89 まとめます nhóm lại, tóm lại 纏める
90 みえます có thể nhìn thấy 見える
91 みせます cho xem, trình diễn 見せる
92 みつけます [bị, được] tìm, tìm thấy 見つける
93 むかえます đón 迎える
94 めがさめます tỉnh giấc, mở mắt 目が覚める
95 もえます cháy được (rác) 燃える
96 やけます cháy, thiêu, nướng 焼ける
97 やせます gầy đi, giảm cân 痩せる
98 やぶれます rách 破れる
99 やめます bỏ, thôi (việc) 辞める
100 よごれます bẩn 汚れる
101 わかれます chia tay, từ biệt 別れる
102 わすれます quên 忘れる
103 われます vỡ 割れる
104 ~います
105 きます mặc (áo sơ mi) 着る
106 いきます sinh sống 生きる
107 おきます xảy ra (tai nạn) 起きる
108 おきます dậy, thức dậy 起きる
109 できます được xây, hoàn thành 出来る
110 できます có thể 出来る
111 すぎます quá, qua (giờ) 過ぎる
112 とじます đóng, nhắm 閉じる
113 しんじます tin, tin tưởng 信じる
114 にます nấu 煮る
115 みます xem, khám (bệnh) 診る
116 みます xem, nhìn, trông 見る
117 あびます tắm 浴びる
118 います có, ở (người, con vật) 居る
119 います có (con) 居る
120 います ở (Nhật) 居る
121 おちます rơi 落ちる
122 かります mượn, vay 借りる
123 おります xuống (tàu, xe) 降りる
124 たります đủ 足りる

 

Nhóm 3 :

1 します làm する
2 します đeo, thắt (cà vạt) する
3 あんしんします yên tâm 安心する
4 あんないします hướng dẫn, chỉ dẫn 案内する
5 うわさします đồn đại 噂する
6 うんてんします lái (xe) 運転する
7 うんどうします vận động, tập thể thao 運動する
8 おしゃべりします nói chuyện, tán chuyện お喋りする
9 かいものします mua sắm 買い物する
10 がっかりします thất vọng がっかりする
11 キャンセルします hủy, hủy bỏ キャンセルする
12 きゅうけいします nghỉ giải lao 休憩する
13 けいさんします tính toán, làm tính 計算する
14 けっこんします kết hôn, lập gia đình 結婚する
15 けんがくします thăm quan để học tập 見学する
16 けんかします cãi nhau 喧嘩する
17 けんきゅうします nghiên cứu 研究する
18 ごうかくします đỗ (kỳ thi) 合格する
19 コピーします copy, photo コピーする
20 さんかします tham gia, dự (buổi tiệc) 参加する
21 ざんぎょうします làm thêm giờ 残業する
22 さんぽします đi dạo, tản bộ 散歩する
23 しっぱいします thất bại, trượt (kỳ thi) 失敗する
24 しつもんします hỏi, đặt vấn đề 質問する
25 しゅうりします sửa chữa, tu sửa 修理する
26 しゅっせきします tham dự, tham gia 出席する
27 しゅっちょうします đi công tác 出張する
28 しゅっぱつします xuất phát 出発する
29 じゅんびします chuẩn bị 準備する
30 しょうかいします giới thiệu 紹介する
31 しょうたいします chiêu đãi, mời 招待する
32 しょくじします dùng bữa, ăn 食事する
33 しんせつにします đối xử thân thiện 親切にする
34 しんぱいします lo lắng 心配する
35 せいこうします thành công 成功する
36 せいようかします tây âu hóa 西洋化する
37 せいりします sắp xếp 整理する
38 せっけいします thiết kế 設計する
39 セットします cài, đặt セットする
40 せつめいします thuyết minh, giải thích 説明する
41 せわをします chăm sóc, giúp đỡ 世話をする
42 せんたくします giặt giũ 洗濯する
43 そうじします dọn dẹp, vệ sinh 掃除する
44 そうたいします về sớm, ra sớm 早退する
45 そうだんします trao đổi, bàn bạc, tư vấn 相談する
46 そつぎょうします tốt nghiệp (đại học) 卒業する
47 そのままにします để nguyên như cũ 其の儘にする
48 たいいんします xuất viện, ra viện 退院する
49 ちこくします đến chậm, đến muộn 遅刻する
50 チャレンジします thử thách, dám làm チャレンジする
51 ちゅういします chú ý, nhắc nhở 注意する
52 ちょうせつします điều tiết, điều chỉnh 調節する
53 ちょきんします tiết kiệm, để dành tiền 貯金する
54 でんわします gọi điện thoại 電話する
55 とうちゃくします đến, đến nơi 到着する
56 なかよくします quan hệ tốt, chơi thân 仲良くする
57 にゅういんします nhập viện, vào viện 入院する
58 にゅうがくします nhập học, vào (đại học) 入学する
59 にゅうりょくします nhập vào 入力する
60 はっけんします phát kiến, tìm ra 発見する
61 はつめいします phát minh 発明する
62 びっくりします ngạc nhiên, giật mình びっくりする
63 ひっこしします chuyển nhà 引越しする
64 ふくしゅうします ôn lại bài cũ 復習する
65 べんきょうします học 勉強する
66 ほんやくします biên dịch (sách, tài liệu) 翻訳する
67 むりをします làm quá sức 無理をする
68 メモします ghi chép メモする
69 ゆうしょうします chiến thắng, đoạt giải 優勝する
70 ゆしゅつします xuất khẩu 輸出する
71 ゆっくりします nghỉ ngơi, thư giãn ゆっくりする
72 ゆにゅうします nhập khẩu 輸入する
73 よういします chuẩn bị 用意する
74 よしゅうします chuẩn bị bài mới 予習する
75 よやくします đặt trước, đặt chỗ 予約する
76 りこんします ly dị, ly hôn 離婚する
77 りゅうがくします du học 留学する
78 りようします lợi dụng, tận dụng 利用する
79 れんしゅうします luyện tập 練習する
80 れんらくします liên lạc 連絡する
81 はいけんします xem, nhìn {khiêm nhường} 拝見する
82 ぞんじます biết {khiêm nhường} 存ずる
83 ~きます
84 きます đến 来る
85 かえってきます về, trở lại 帰って来る
86 つれてきます dẫn đến 連れて来る
87 もってきます mang đến 持って来る

Trên đây là danh sách tất cả các động từ tiếng Nhật thường có trong các bài thi năng lực tiếng Nhật. Chúc bạn bạn học tiếng Nhật thật tốt 

Xem thêm
:TOP 50 trạng từ phải có trong bài thi năng lực tiếng Nhật JLPT
                 Tổng hợp danh sách 83 tính từ đuôi Na (な ) chắc chắn bạn phải nhớ trong tiếng Nhật
                Tổng hợp 65 từ TƯỢNG THANH- TƯỢNG HÌNH thường dùng trong tiếng Nhật

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 




app du hoc nhat ban

Viết bình luận
Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?

Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?

Du học Nhật Bản có lẽ là ước mơ của rất nhiều...
Top 5  trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản

Top 5 trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản

Du học Nhật Bản là ước mơ, mục tiêu nhiều bạn...
Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017

Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017

Kết quả kỳ thi NAT - TEST tháng 10/2017 vừa mới được cập...
Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT

Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT

Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật....
10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết

10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết

Nhắc tới Doremon, không chỉ trẻ nhỏ mà cả những...
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay

Một yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Hay 1 man bằng bao...
Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng

Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng

Người Nhật không sử dụng một cách đếm để...
Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất

Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất

Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có...
TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật  Bản

TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật Bản

Cũng giống như Việt Nam, mua hàng online đang dần trở...
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên...
Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia  Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca

Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca

Theo thông tin từ báo Nishinihon từ tháng 2 năm 2017...
Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017

Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017

Thời gian gần đây du học Nhật Bản đã trở...
Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật

Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật

(COE) hay trong tiếng Nhật là有資格証明書 được...
Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!

Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!

Bạn đang muốn du học Nhật Bản nhưng còn nhiều vướng...
Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón

Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón

Đăng ký nhận học bổng du học Nhật Bản:
Đăng ký ngay để nhận thông tin và học bổng du học Nhật Bản qua email
Xuất khẩu lao động Nhật Bản
 
 
 
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%