Đang thực hiện
19:27:39

Tổng hợp danh sách 83 tính từ đuôi Na (な ) chắc chắn bạn phải nhớ trong tiếng Nhật

Thứ 6, 24 tháng 03 2017 10:42

Thời gian đăng: 24/03/2017 10:42

Tiếng Nhật cũng giống như tiếng Việt, tính từ của tiếng Nhật cũng dùng để bổ nghĩa cho danh từ đi kèm với nó. Để làm rõ đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng chúng ta nên sử dụng tình từ để làm cho câu có ý nghĩa hơn. Trong tiếng Nhật chia ra hai loại, tính từ đuôi な và tính từ đuôi い.

Cách dùng tính từ tiếng Nhật :

Ở thể khẳng định, phi quá khứ, tính từ đuôi な sẽ bỏ な、 tính từ đuôi い sẽ giữ nguyên nhé.
Thể phủ định phi quá khứ thì tính từ đuôi な sẽ bỏ な và thêm じゃありません , tính từ đuôi い sẽ bỏ い thêm くない
Trong câu nghi vấn, mình cũng sử dụng trợ từ か ở cuối câu
Khi tính từ đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ thì tính từ đứng trước và tính từ đuôi な hay đuôi い đều được giữ nguyên. 

Dưới đây Duhoc.japan.net.vn tổng hợp tính từ đuôi な trong tiếng Nhật có thể nói là gần hết. Bên cạnh đó cũng không tránh khỏi những sai sót mong mọi người gớp ý và bổ sung thêm nhé!

Xem thêm :
 TOP 50 trạng từ phải có trong bài thi năng lực tiếng Nhật JLPT
                 
Bảng chữ cái tiếng Nhật những thông tin không thể bỏ qua

 


 
Danh sách các tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
 
1. あきらか 明らか sáng sủa, minh bạch, rõ ràng[minh]

2. あざやか 鮮やか tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy[tên]

3. あわれ 哀れ đáng thương[ai]

4. あんぜん 安全 an toàn[an toàn]

5.いき 粋 diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao[túy]

6. いや 嫌 chán, ngán, ghét, không tốt, không chịu, không đồng ý [hềm]

7. いろいろ 色々 khác nhau[sắc]

8. おごそか 厳か uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm[nghiêm]

9. おだやか 穏やか êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ,xuôi tai, dễ nghe (nói ) , trầm lắng (tính cách)[ổn]

10. おろか 愚か ngu ngốc, đần độn, dại dột[ngu]

11. おろそか 疎か học qua loa, mau chóng, làm qua quít, sơ sơ, sơ sài, làm sơ qua[sơ]

12. かすか 幽か mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng[u]

13. かすか 微か mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng[vi]

14. かんたん 簡単 đơn giản[giản đơn]

15 . きけん 危険 nguy hiểm[nguy hiểm]

16. きよらか 清らか nước trong sạch, tinh khiết ,tình yêu trong sáng[thanh]

17. きらい* 嫌い ghét[hiềm]

18. きらびやか 煌びやか lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,nói dứt khoát, dứt khoát[

19. きれい* きれい đẹp, sạch

20. げんき 元気 khỏe mạnh, hoạt bát[nguyên khí]

21. ごうか 豪華 hào hoa, sang trọng[hào hoa]

22. さかん 盛ん thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan[thịnh]

23.  さわやか 爽やか tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)[sảng]

 

24. しあわせ 幸せ hạnh phúc[hạnh]

25. しずか 静か yên tĩnh[tịnh]

26. しとやか 淑やか điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao[thục]

27. しなやか 品やか dẻo, dễ uốn nắn, mảnh khảnh, nhỏ nhắn[phẩm]

28. しんせつ 親切 tử tế, tốt bụng[thân thiết]

29. しんせん 新鮮 tươi(thịt, cá, rau củ)[tân tiên]

30. しんぱい 心配 lo lắng[tâm phối]

31. じゆう 自由 tư do[tự do]

32. じゅうぶん 十分 đủ[thập phân]

33. じょうず 上手 giỏi[thượng thủ]

34. じょうぶ 丈夫 chắc, bền, dẻo dai[trượng phu]

35. じゃま 邪魔 cản trở, chiếm diện tích[tà ma]

36. すき 好き thích[hảo]

37. すこやか 健やか khỏe khoắn[kiện]

38. なだらか なだらか thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)

39. にこやか にこやか điềm đạm, ôn hòa, hòa nhã

40. にがて 苦手 không có khiếu, không khá[khổ thủ]

41. にぎやか にぎやか nhộn nhịp

42. ねっしん 熱心 nhiệt tâm, nhiệt tình[nhiệt tâm]

43. たいせつ 大切 quan trong[đại thiết]

44. たいへん 大変 vất vả, mệt mỏi, khó khăn[đại biến]

45. たくみ 巧み khéo léo, tinh xảo, tinh vi[xảo]

46. だいじょうぶ 大丈夫 không sao, ổn[đại trượng phu]

47.  だめ 駄目 không được[đà mục]

48. ていねい* 丁寧 lịch sự, lễ phép, cẩn thận[đinh ninh]

49. とくい* 得意 có khiếu, khá[đắc ý]

50. とくべつ 特別 đặc biệt[đặc biệt]

51. なごやか 和やか êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu[hòa]

52. なだらか なだらか thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)

53. なめらか 滑らか trơn, trượt, giải quyết trôi chảy, trơn tru[hoạt]

54.  はなやか 花やか rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng[hoa]

55. はるか 遥か xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn[

58. ひそか 密か lén lút, giấu giếm, bước nhẹ nhàng, rón rén[mật]

59. ひつよう 必要 tất yếu, cần thiết[tất yếu]

60. ひま 暇 rảnh rỗi[hạ]

61. ふくざつ 複雑 phức tạp[hức tạp]

62.  ふしあわせ 不幸せ bất hạnh, không may[bất hạnh]

 

63. ふしぎ 不思議 lạnh lùng[bất tư nghị]

64. ふじゆう 不自由 gặp khó khăn, bất tiện về[bất tự do]

65. ふじゅうぶん 不十分 không đầy đủ[bất thập phân]

66. ふべん 不便 bất tiện[bất tiện]

67. へいわ 平和 hòa bình[bình hòa]

68. へた 下手 dở[hạ thủ]

69.  へん 変 lạ, kỳ hoặc, khác thường[biến]

70. べんり 便利 tiện lợi[tiện lợi]

71.  ほがらか 朗らか tươi tắn, khỏe khoắn (tính cách), tươi mát(cảm giác), yên bình(khung cảnh)[

72.  まじめ まじめ chăm chỉ

73. みじめ 惨めな thảm thiết ,thê thảm[thảm]

74. まっしろ 真っ白 trắng toát, trắng ngần[chân bạch]

75. みょう 妙 kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ[diệu]

76. むり 無理 vô lý, không thể, quá sức[vô lý]

77. やっかい* 厄介 phiền muộn[ách giới]

78. ゆうめい* 有名 nổi tiếng[hữu danh]

79. ューモア ューモア hài hước, vui vẽ

80. ゆるやか 緩やか giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ[hoãn]

81. らく 楽 nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng[lạc]

82. わがまま 我がまま bướng bỉnh ,ngoan cố[


83. わずか 僅か hiếm, ít, lượng nhỏ[

Xem thêm: 
Những trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

 
Video : Tính từ đuôi な và đuôi い

 
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 




app du hoc nhat ban

Viết bình luận
Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?

Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?

Du học Nhật Bản có lẽ là ước mơ của rất nhiều...
Top 5  trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản

Top 5 trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản

Du học Nhật Bản là ước mơ, mục tiêu nhiều bạn...
Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017

Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017

Kết quả kỳ thi NAT - TEST tháng 10/2017 vừa mới được cập...
Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT

Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT

Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật....
10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết

10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết

Nhắc tới Doremon, không chỉ trẻ nhỏ mà cả những...
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay

Một yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Hay 1 man bằng bao...
Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng

Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng

Người Nhật không sử dụng một cách đếm để...
Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất

Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất

Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có...
TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật  Bản

TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật Bản

Cũng giống như Việt Nam, mua hàng online đang dần trở...
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên...
Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia  Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca

Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca

Theo thông tin từ báo Nishinihon từ tháng 2 năm 2017...
Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017

Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017

Thời gian gần đây du học Nhật Bản đã trở...
Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật

Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật

(COE) hay trong tiếng Nhật là有資格証明書 được...
Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!

Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!

Bạn đang muốn du học Nhật Bản nhưng còn nhiều vướng...
Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón

Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón

Đăng ký nhận học bổng du học Nhật Bản:
Đăng ký ngay để nhận thông tin và học bổng du học Nhật Bản qua email
Xuất khẩu lao động Nhật Bản
 
 
 
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%