Thời gian đăng: 23/02/2018 14:15
彼氏 (かれし) |
Bạn trai
|
ボーイフレンド(boyfriend) | |
彼女 (かのじょ) | Bạn gái |
ガールフレンド(girlfriend) | |
意中の女 (いちゅうおんな) | Người yêu, bạn gái |
前彼 (まえかれ) |
Bạn trai cũ
|
元彼 (もとかれ) | |
旧彼女(きゅうかのじょ) |
Bạn gái cũ
|
前カノ(まえカノ) | |
元カノ (もとカノ) | |
今彼(いまかれ) | Bạn trai hiện tại |
今カノ (いまカノ) | Bạn gái hiện tại |
恋人 (こいびと) |
Người yêu
|
愛人 (あいじん) | |
ラバー (lover) | |
想い人 (おもいひと) | Người thương |
交際相手(こうさいあいて) | Người hẹn hò |
元交際相手 (もとこうさいあいて) | Người hẹn hò cùng, người cũ |
恋人同士 (こいびとどうし) | Cặp đôi yêu |
片思い人 (かたおもいびと) | Người yêu đơn phương |
ガールハント(girl-hunt) | Người tìm bạn gái |
色男(いろおとこ) | Con trai sát gái |
悪い虫(わるいむし) | Người yêu tệ, xấu tính |
若い燕 (わかいつばめ) | (Con chim yến trẻ – Phi công) Nam trẻ tuổi yêu nữ lớn |
ダーリン (darling) | Gọi người yêu (nam) |
ハーニー (honey) |
Gọi người yêu (nữ)
|
ベビー (baby) | |
跡追い心中 (あとおいしんじゅう) | Theo người yêu đến chết, tự tử theo |
密夫(みっぷ) |
(Mật Phu, Gian Phu) Bồ phụ nữ có chồng
|
間夫 (まぶ) |
Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật. Bạn sẽ không thể giỏi tiếng Nhật nếu không...
"Phía sau một cô gái" không phải là một bài hát tiếng Nhật mà là...
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?...
Một trong những cách học tiếng Nhật cực vui và hiệu quả nhất chính là qua các bài...