Mẫu câu tiếng nhật giao tiếp dùng trong xuất nhập cảnh
Thứ 2, 06 tháng 03 2017 14:28
Thời gian đăng: 06/03/2017 14:28
Tiếng Nhật là ngôn ngữ vô cùng quan trọng đối với các du học sinh, người lao động có ý định sang Nhật Bản làm việc và học tập. Lần đầu đặt chân tới Nhật Bản chắc hẳn các bạn sẽ cảm thấy bối rối và có chút lạ lẫm ở một đất nước xa lạ. Trong đó, việc làm thủ tục nhập cảnh hầu như đều được các bạn du học sinh quan tâm. Nhận thấy rõ được điều quan trọng đó, Duhoc.japan.net.vn xin giới thiệu tới các bạn một số Tiếng Nhật giao tiếp xuất nhập cảnh để các bạn tham khảo nhé.
Thủ tục nhập cảnh là điều kiện bắt buộc khi đến Nhật
Một số từ vựng liên quan đến Nhập cảnh
1.パスポート をみせて ください
Pasupouto o misete kudasai:
xin cho xem hộ chiếu
2. はい どうぞ
Hai douzo
Vâng, đây ạ
3. 入国の目的は何ですか ・
Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?
Mục đích nhập cảnh của anh là gì?
4. かんこう に きました。
Kankou ni kimashita
Đi du lịch
5. しごと で きました
Shigoto de kimashita
Đến vì công việc làm
6. しょくむは なんですか
shokumu wa nan desuka
Làm việc gì vậy?
7. かいしゃいんです
Kaishain desu
Là nhân viên
8. にほんは はじめて ですか
Nihon ha hajimete desuka
Đến Nhật lần đầu à?
9. はい、 そう です
Hai sou desu
Vâng đúng vậy
10. いいえ、 にど め です・いいえ、二度目です。
Iie nido me desu
Không là lần thứ hai
11. にほんに は いつ まで いらっしゃいます か
Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka
Ở lại trong bao lâu?
12. いっしゅう かんの よてい です。一週間の予定です。
Isshuu kan no yotei desu
Dự định khoảng 1 tuần
13. しんこく する もの あります か。申告するものありますか?
Shinkoku suru mono arimasu ka
Có đồ gì khai báo?
14. ありません Arimasen Không có
15. はい あります Hai arimasu Vâng, có
16. これ は なんですか。これは何ですか? Kore wa nan desuka Đây là cái gì?
17. ともだち え の ぷれぜんと です。友達へのプレゼントです。 Tomodachi e no purezento desu Quà dành cho bạn
18. けっこ です、気をつけて Kekko desu、ki wo tsukete. Được、 chúc may mắn
19. ありがとお ございます Arigatoo gozaimasu Cảm ơn bạn
20. かんぜい を はらわなければ なりませんか? Kanzei o harawanakereba narimasen ka Có phải trả thuế quan?
21. はい、 はらわなければ なりません
Hai harawanakereba narimasen
Vâng phải trả
22. いいえ、 はらわなくて も いい です
Iie harawanakute mo ii desu
Không phải trả
23. にゅうこく
Nyuukoku
Sự nhập cảnh
24. ここ
Koko
Ở đây
25. パスポート
Pasupoto
Hộ chiếu
26. ある(いる)
Aru(iru)
Có
27. くる
Kuru
đến
28. はじめて
Hajimete:
Đầu tiên
29. ともだち
Tomodachi
Bạn bè
30. しんこく する
Shinkoku suru
Khai báo
31. に ど め
Ni do me
Lần thứ hai
32. いらっしゃる
Irassharu
Đến, ở
Phía trên là một số từ vựng giao tiếp cho các bạn tham khảo khi làm thủ tục xuất nhập cảnh tại sân bay ,hãy đọc bài viết trên và học tiếng Nhật thật chăm chỉ nhé!
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%