Không thể bỏ qua Top từ vưng sử dụng tại các cây ATM, ngân hàng tại Nhật
Thứ 7, 15 tháng 07 2017 09:33
Thời gian đăng: 15/07/2017 09:33
Khi du học Nhật Bản, việc sử dụng các dịch vụ của ngân hàng là cực kì cần thiết. Tuy nhiên, các cây ATM của ngân hàng đều sử dụng ngôn ngữ là tiếng Nhật, điều này gây khó khăn cho cacs bạn khi mới sang. Trong bài viết này Du học Nhật Bản xin chia sẻ những từ vựng cơ bản nhất liên quan đến các dịch vụ ở ngân hàng. Mình lấy ảnh minh họa theo màn hình ATM của ngân hàng bưu điện yucho (ゆうちょ), là ngân hàng mà hầu hết các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam đều mở tài khoản và có thẻ ATM.
5. 通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): cập nhật sổ tài khoản (đưa sổ tk vào máy, máy sẽ in ra những giao dịch đã diễn ra từ trước đến giờ)
6. 口座(こうざ): tài khoản
7. キャッシュカード: thẻ tiền mặt (thẻ ATM) 現金(げんきん): tiền mặt
8. 他行口座(たぎょうこうざ): tài khoản thuộc ngân hàng khác
9. ご送金先 (ごそうきんさき): người nhận chuyển khoản từ mình
ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên ngân hàng nhận chuyển khoản từ mình
Thẻ ATM ngân hàng Yucho- Nhật Bản
10. 支店名(してんめい): tên chi nhánh
11. 預金種目(よきんしゅもく): loại hình tiền gửi
12. 普通預金(ふつうよきん): tiền gửi thông thường (để trả lời cho loại hình tiền gửi ở số 11)
13. 口座番号(こうざばんごう): số tài khoản
14. 暗証番号(あんしょうばんごう): số pin
15. 金額(きんがく): khoản tiền
16. 手数料(てすうりょう): phí dịch vụ
17. 確認(かくにん): xác nhận
18. 両替(りょうがえ): đổi tiền (ngoại tệ)
19. お札(さつ)/ 紙幣(しへい): tiền giấy
20. 宛(あて): tới (ví dụ: ゆうちょ宛の送金: gửi tới tài khoản yucho)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%