
Thời gian đăng: 17/03/2017 09:28
こぶた: chú heo nhỏ
わら: rơm
おおかみ: con sói
ひとふき: một hơi
はないき: thở bằng mũi
ばらばら: tan tác
れんが: gạch
おろおろ: hoảng hốt, bàng hoàng
かまど: lò
えんとつ: ống khói
ぐらぐら: sôi sùng sục
やけど: bỏng

Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPTTrạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật. Bạn sẽ không thể giỏi tiếng Nhật nếu không...
Học tiếng Nhật qua bài hát - Phía sau một cô gái tiếng Nhật"Phía sau một cô gái" không phải là một bài hát tiếng Nhật mà là...
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo KanjiRất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?...
TOP 15 bài hát giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhấtMột trong những cách học tiếng Nhật cực vui và hiệu quả nhất chính là qua các bài...