
Thời gian đăng: 20/06/2018 10:47

| ア a | イi | ウu | エ e | オo |
| カka | キki | クku | ケ ke | コ ko |
| サsa | シshi | スsu | セ se | ソso |
| タ ta | チchi | ツtsu | テte | ト to |
| ナna | ニni | ヌnu | ネne | ノno |
| ハha | ヒ hi | フfu | ヘhe | ホho |
| マma | ミmi | ムmu | メme | モmo |
| ヤya | ユyu | ヨ yo | ||
| ラra | リri | ルru | レre | ロro |
| ワwa | ヲo | |||
| ンn |
| ガ ga | ギgi | グgu | ゲge | ゴgo |
| ザza | ジji | ズzu | ゼze | ゾzo |
| ダda | ヂij | ヅzu | デde | ドdo |
| バ ba | ビbi | ブbu | ベbe | ボbo |
| パ pa | ピpi | プpu | ペpe | ポpo |
| キャ kya | キュ kyu | キョ kyo |
| シャ sha | シュ shu | ショ sho |
| チャ cha | チュ chu | チョ cho |
| ニャ nya | ニュnyu | ニョ nyo |
| ヒャ hya | ヒュ hyu | ヒョ hyo |
| ミャ mya | ミュ myu | ミョ myo |
| リャ rya | リュ ryu | リョ ryo |
| ギャgya | ギュ gyu | ギョ gyo |
| ジャ ja | ジュ ju | ジョ jo |
| ビャbya | ビュ byu | ビョ byo |
| ピャpya | ピュ pyu | ピョ pyo |

Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPTTrạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật. Bạn sẽ không thể giỏi tiếng Nhật nếu không...
Học tiếng Nhật qua bài hát - Phía sau một cô gái tiếng Nhật"Phía sau một cô gái" không phải là một bài hát tiếng Nhật mà là...
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo KanjiRất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?...
TOP 15 bài hát giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhấtMột trong những cách học tiếng Nhật cực vui và hiệu quả nhất chính là qua các bài...