Đang thực hiện
16:28:34

Bộ thủ là gì ? Có bao nhiêu bộ thủ trong hán tự tiếng Nhật

Thứ 3, 18 tháng 04 2017 14:32

Thời gian đăng: 18/04/2017 14:32

Hán tự (Kanji) chiếm khỏang 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Khi học Kanji, việc học bộ thủ rất quan trọng. Nếu học được toàn bộ bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng nhớ được các chữ kanji. Vậy bộ thủ là gì? Có bao nhiêu bộ thủ trong hán tự tiếng Nhật ? Tất cả sẽ giải đáp trong bài viết sau của Du học Nhật Bản nhé !

Xem thêm :
 ​Bí kíp học Kanji dễ như ăn kẹo cho người mới bắt đầu.
Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論, 謂, 語đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v… nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言(ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. 
Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:

1. 一 nhất = số một
2. 〡 cổn = nét sổ
3. 丶 chủ = điểm, chấm
4. 丿 phiệt = nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất = vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết = nét sổ có móc
7. 二 nhị = số hai
8. 亠 đầu = (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻)= người
10. 儿 nhân = người
11. 入 nhập = vào
12. 八 bát = số tám
13. 冂 quynh = vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch = trùm khăn lên
15. 冫 băng = nước đá
16. 几 kỷ = ghế dựa
17. 凵 khảm = há miệng
18. 刀 đao (刂)= con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực = sức mạnh
20. 勹 bao = bao bọc
21. 匕 chuỷ = cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương = tủ đựng
23. 匚 hệ = che đậy, giấu giếm
24. 十 thập = số mười
25. 卜 bốc = xem bói
26. 卩 tiết = đốt tre
27. 厂 hán = sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư = riêng tư
29. 又 hựu = lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu = cái miệng
31. 囗 vi = vây quanh
32. 土 thổ = đất
33. 士 sĩ = kẻ sĩ
34. 夂 trĩ = đến ở phía sau
35. 夊 tuy = đi chậm
36. 夕 tịch = đêm tối
37. 大 đại = to lớn
38. 女 nữ = nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên = mái nhà mái che
41. 寸 thốn = đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu = nhỏ bé
43. 尢 uông = yếu đuối
44. 尸 thi = xác chết, thây ma
45. 屮 triệt = mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn = núi non
47. 巛 xuyên = sông ngòi
48. 工 công = người thợ, công việc
49. 己 kỷ = bản thân mình
50. 巾 cân = cái khăn
51. 干 can = thiên can, can dự
52. 幺 yêu = nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm = mái nhà
54. 廴 dẫn = bước dài
55. 廾 củng = chắp tay
56. 弋 dặc = bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung = cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ = đầu con nhím
59 彡 sam = lông tóc dài
60. 彳 xích = bước chân trái
61. 心 tâm (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua = cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ = cửa một cánh
64. 手 thủ(扌)= tay
65. 支 chi = cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)= đánh khẽ
67. 文 văn = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu = cái đấu để đong
69. 斤 cân = cái búa, rìu
70. 方 phương = vuông
71. 无 vô = không
72. 日 nhật = ngày, mặt trời
73. 曰 viết = nói rằng
74. 月 nguyệt = tháng, mặt trăng
75. 木 mộc = gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm = khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ = dừng lại
78. 歹 đãi = xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù = binh khí dài
80. 毋 vô = chớ, đừng
81. 比 tỷ = so sánh
82. 毛 mao = lông
83. 氏 thị = họ
84. 气 khí = hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)= nước
86. 火 hỏa(灬)= lửa
87. 爪 trảo = móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ = cha
89. 爻 hào = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)= mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến = mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha = răng
93. 牛 ngưu , 牜= trâu
94. 犬 khuyển (犭)= con chó
95. 玄 huyền = màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc = đá quý, ngọc
97. 瓜 qua = quả dưa
98. 瓦 ngõa = ngói
99. 甘 cam = ngọt
100. 生 sinh = sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng = dùng
102. 田 điền = ruộng
103. 疋 thất ( 匹)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch = bệnh tật
105. 癶 bát = gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch = màu trắng
107. 皮 bì = da
108. 皿 mãnh = bát dĩa
109. 目 mục = mắt
110. 矛 mâu = cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ = cây tên, mũi tên
112. 石 thạch = đá
113. 示 thị; kỳ (礻)= chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu = vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa = lúa
116. 穴 huyệt = hang lỗ
117. 立 lập = đứng, thành lập
118. 竹 trúc = tre trúc
119. 米 mễ = gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu = đồ sành
122. 网 võng = cái lưới
123. 羊 dương = con dê
124. 羽 vũ (羽)= lông vũ
125. 老 lão = già
126. 而 nhi = mà, và
127. 耒 lỗi = cái cày
128. 耳 nhĩ = tai (lỗ tai)
129. 聿 duật = cây bút
130. 肉 nhục = thịt
131. 臣 thần = bầy tôi
132. 自 tự = tự bản thân, kể từ
133. 至 chí = đến
134. 臼 cữu = cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt = cái lưỡi
136. 舛 suyễn = sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu = cái thuyền
138. 艮 cấn = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc = màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo = cỏ
141. 虍 hô = vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng = sâu bọ
143. 血 huyết = máu
144. 行 hành = đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤)= áo
146. 襾 á = che đậy, úp lên
147. 見 kiến (见)= trông thấy
148. 角 giác = góc, sừng thú
149. 言 ngôn = nói
150. 谷 cốc = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu = hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ = con heo, con lợn
153. 豸 trãi = loài sâu không chân
154. 貝 bối =vật báu
155. 赤 xích = màu đỏ
156. 走 tẩu = đi, chạy
157. 足 túc = chân, đầy đủ
158. 身 thân = thân thể, thân mình
159. 車 xa = chiếc xe
160. 辛 tân = cay
161. 辰 thần =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝)= vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu = một trong 12 địa chi
165. 釆 biện = phân biệt
166. 里 lý = dặm; làng xóm
167. 金 kim = kim loại; vàng
168. 長 trường = dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn = cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝)=đống đất, gò đất
171. 隶 đãi = kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy = chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ = mưa
174. 青 thanh (靑)= màu xanh
175. 非 phi = không
176. 面 diện = mặt, bề mặt
177. 革 cách = da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi = da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu = rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm = âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt = đầu; trang giấy
182. 風 phong = gió
183. 飛 phi (飞)= bay
184. 食 thực (飠)= ăn
185. 首 thủ = đầu
186. 香 hương = mùi hương, hương thơm
187. 馬 mã = con ngựa
188. 骫 cốt = xương
189. 高 cao = cao
190. 髟 bưu, tiêu = tóc dài; sam =cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu = chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng = rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194. 鬼 quỷ =con quỷ
195. 魚 ngư = con cá
196. 鳥 điểu = con chim
197. 鹵 lỗ = đất mặn
198. 鹿 lộc = con hươu
199. 麦 mạch = lúa mạch
200. 麻 ma = cây gai
201. 黃 hoàng = màu vàng
202. 黍 thử = lúa nếp
203. 黑 hắc = màu đen
204. 黹 chỉ = may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh = cái đỉnh
207. 鼓 cổ = cái trống
208. 鼠 thử = con chuột
209. 鼻 tỵ = cái mũi
210. 斉 tề = ngang bằng, cùng nhau
211. 歯 xỉ = răng
212. 龍 long = con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟)=con rùa
214. 龠 dược = sáo 3 lỗ
Xem thêm :  
Những trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội
                   TOP 5 phần mềm học tiếng Nhật tốt nhất trên Smartphone
Video: Học Kanji đơn giản qua hình ảnh
 
 
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 




app du hoc nhat ban

Viết bình luận
Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?

Đi du học Nhật năm đầu cần chuẩn bị những khoản chi phí nào?

Du học Nhật Bản có lẽ là ước mơ của rất nhiều...
Top 5  trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản

Top 5 trường dạy tiếng Nhật có chi phí rẻ nhất tại Tokyo Nhật Bản

Du học Nhật Bản là ước mơ, mục tiêu nhiều bạn...
Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017

Hướng dẫn tra cứu kết quả kỳ thi tiếng Nhật NAT-TEST kỳ tháng 10/2017

Kết quả kỳ thi NAT - TEST tháng 10/2017 vừa mới được cập...
Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT

Trọn bộ trạng từ trong tiếng Nhật CHẮC CHẮN CÓ trong bài thi JLPT

Trạng từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Nhật....
10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết

10 sự thật thú vị về bộ truyện tranh Doremon mà bạn chưa biết

Nhắc tới Doremon, không chỉ trẻ nhỏ mà cả những...
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá yên Nhật ngày hôm nay

Một yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Hay 1 man bằng bao...
Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng

Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng

Người Nhật không sử dụng một cách đếm để...
Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất

Những câu chửi bằng tiếng Nhật bá đạo nhất

Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có...
TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật  Bản

TOP 10 website mua hàng online hàng đầu tại Nhật Bản

Cũng giống như Việt Nam, mua hàng online đang dần trở...
Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên...
Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia  Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca

Hạn chế cấp visa du học tại Nhật ở 5 quốc gia Việt Nam, Trung Quốc, Nepan, Mianma, Srilanca

Theo thông tin từ báo Nishinihon từ tháng 2 năm 2017...
Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017

Tìm hiểu điều kiện đi du học Nhật Bản mới nhất 2017

Thời gian gần đây du học Nhật Bản đã trở...
Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật

Cần làm gì sau khi có kết quả COE đi Nhật

(COE) hay trong tiếng Nhật là有資格証明書 được...
Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!

Muốn đi du học Nhật Bản bạn phải biết 6 điều này!

Bạn đang muốn du học Nhật Bản nhưng còn nhiều vướng...
Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón

Hỗ trợ tìm việc, ở nhà, đưa đón

Đăng ký nhận học bổng du học Nhật Bản:
Đăng ký ngay để nhận thông tin và học bổng du học Nhật Bản qua email
Xuất khẩu lao động Nhật Bản
 
 
 
Du học Nhật Bản 2018: Chúng tôi tư vấn miễn phí cho các bạn đi du học Nhật Bản 2018. Với học bổng cao, tỉ lệ đậu phỏng phấn Visa du học Nhật Bản đạt 99%